KBS WORLD Radio Tiếng Hàn qua phim ảnh | Podcast - Nhac.vn

KBS WORLD Radio Tiếng Hàn qua phim ảnh
KBS WORLD Radio Tiếng Hàn qua phim ảnh
KBS WORLD Radio
Claim ownership
Giới thiệu
Học lời thoại tiếng Hàn thông qua những bộ phim đã và đang được chiếu tại Hàn Quốc và được nhiều khán giả mến mộ.
Có mặt tại
Cộng đồng
110 podcasts
Mời quý vị và các bạn truy cập vào đường link (http://world.kbs.co.kr/service/contents_list.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean) để biết thêm chi tiết.
00ph
14 Thg09, 20
Mời quý vị và các bạn truy cập vào đường link (http://world.kbs.co.kr/service/contents_list.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean) để biết thêm chi tiết.
00ph
07 Thg09, 20
Mời quý vị và các bạn truy cập vào đường link (http://world.kbs.co.kr/service/contents_list.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean) để biết thêm chi tiết.
00ph
31 Thg08, 20
Mời quý vị và các bạn truy cập vào đường link (http://world.kbs.co.kr/service/contents_list.htm?lang=v&menu_cate=learnkorean) để biết thêm chi tiết.
00ph
24 Thg08, 20
Last updated : 2020.08.17 Học lời thoại tiếng Hàn thông qua những bộ phim đã và đang được chiếu tại Hàn Quốc và được nhiều khán giả mến mộ.
00ph
17 Thg08, 20
Mẫu câu trong tuần속상하다 (Tôi rất buồn)[sok-sang-ha-ta]Phân tíchCâu dùng khi người nói bày tỏ tâm trạng thất vọng và buồn bã về những việc khiến mình tức giận hoặc lo lắng ở dạng thân mật. 속상하다 buồn, khó chịu* 속상하다. (Tôi rất buồn.)Cách diễn đạt* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi rất buồn"Mức độ kính trọngMẫu câuThân mật trống không속상해. (sok-sang-hae)Thân mật kính trọng속상해요. (sok-sang-hae-yo)Kính trọng 속상합니다. (sok-sang-ham-ni-ta)* Ứng dụng mẫu câu "Tôi rất buồn"Tình huốngMẫu câuÝ NghĩaLàm lạc mất thú cưng và tâm sự với bạn.너무 속상해. (neo-mu sok-sang-hae)Tớ buồn quá.Đi du học xa nhà, gọi điện cho mẹ biết tin mẹ ốm nhưng không về thăm được.엄마 너무 속상해요. (eom-ma neo-mu sok-sang-hae-yo)Mẹ à, con buồn lắm.Bất ngờ bị công ty cho thôi việc do gặp khó khăn.진짜 속상합니다. (jin-jja sok-sang-ham-ni-ta)Em thật sự rất buồn.
00ph
10 Thg08, 20
Mẫu câu trong tuần됐거든 (Thôi, không cần đâu)[twaet-geo-teun]Phân tíchCâu dùng khi người nói muốn từ chối sự đề nghị, giúp đỡ của người khác với thái độ giận dỗi và khó chịu ở dạng thân mật trống không. 되다 được-았/었 đuôi câu quá khứ-거든 đuôi câu nhấn mạnh người nói muốn cho người nghe biết về một điều gì đó dạng thân mật trống không* 되다 (được) + -았/었 (đuôi câu quá khứ) + -거든 (đuôi câu nhấn mạnh người nói muốn cho người nghe biết về một điều gì đó dạng thân mật trống không) = 됐거든. (Thôi, không cần đâu.)Cách diễn đạt* Các dạng kính ngữ của câu "Thôi, không cần đâu"Mức độ kính trọngMẫu câuThân mật trống không됐거든. (twaet-geo-teun)Thân mật kính trọng됐거든요. (twaet-geo-teun-yo)Kính trọng됐습니다. (twaet-seum-ni-ta)* Ứng dụng mẫu câu "Thôi, không cần đâu"Tình huốngMẫu câuÝ NghĩaNgười bạn đến muộn và rủ đi ăn để làm lành nhưng bạn giận dỗi từ chối.됐거든. (twaet-geo-teun)Thôi, không cần đâu.Người phục vụ làm đổ cà phê lên người bạn và muốn lau giúp nhưng bạn tức giận từ chối.됐거든요. (twaet-geo-teun-yo)Thôi, không cần đâu. Một người lạ làm phiền bạn và hỏi han về tôn giáo nhưng bạn từ chối trả lời.됐습니다. (twaet-seum-ni-ta)Tôi không quan tâm.
00ph
03 Thg08, 20
Mẫu câu trong tuần놀러 와요 (Qua chơi nhé)[nol-leo wa-yo]Phân tíchCâu dùng khi người nói muốn mời hoặc rủ ai đó qua chỗ mình chơi ở dạng thân mật kính trọng. 놀다 chơi-러 yếu tố thể hiện ý định, mục đích làm gì đó오다 đến-아/어요 đuôi câu dạng thân mật kính trọng * 놀다 (chơi) + -러 (yếu tố thể hiện ý định, mục đích làm gì đó) +오다 (đến) + -아/어요 (đuôi câu dạng thân mật kính trọng) = 놀러 와요. (Qua chơi nhé.)Cách diễn đạt* Các dạng kính ngữ của câu "Qua chơi nhé"Mức độ kính trọngMẫu câuThân mật trống không놀러 와. (nol-leo wa)Thân mật kính trọng놀러 와요. (nol-leo wa-yo)Kính trọng놀러 오세요. (nol-leo o-se-yo)놀러 오십시오. (nol-leo o-sip-si-o)* Ứng dụng mẫu câu "Qua chơi nhé"Tình huốngMẫu câuÝ NghĩaMời bạn qua nhà chơi.놀러 와. (nol-leo wa)Qua nhà mình chơi nhé.Mời bạn người Hàn Quốc sang Việt Nam chơi.베트남에 놀러 오세요. (Be-teu-na-me nol-leo-o-se-yo)Chị sang Việt Nam chơi đi.Mời họ hàng ở quê lên thành phố chơi.언제 한번 놀러 오십시오. (Eon-je han-beon nol-leo-o-sip-si-o)Khi nào bác lên chơi nhé ạ.
00ph
27 Thg07, 20
Mẫu câu trong tuần벌써 (Mới đó mà đã)[peol-sseo]Phân tíchCâu dùng khi người nói muốn nhấn mạnh một điều gì đó xảy ra nhanh hơn suy nghĩ hay dự đoán ban đầu, đọc lên giọng ở âm thứ hai tạo thành câu hỏi dạng thân mật trống không. 벌써 mới đó mà đãCách diễn đạt* Các dạng kính ngữ của câu "Mới đó mà đã"Mức độ kính trọngMẫu câuThân mật trống không벌써? (peol-sseo)Thân mật kính trọng벌써요? (peol-sseo-yo)* Ứng dụng mẫu câu "Mới đó mà đã"Tình huốngMẫu câuÝ NghĩaKhi mẹ hỏi chương trình truyền hình mới chiếu mà đã kết thúc rồi à.벌써 끝났어?(peol-sseo kkeun-nat-seo?)Chương trình mới chiếu mà đã hết rồi à?Bạn trả lời mẹ rằng chương trình truyền hình đã kết thúc sớm rồi.벌써 끝났어요.(peol-sseo kkeun-nat-seo-yo.)Chương trình kết thúc sớm rồi ạ.Bạn trả lời sếp là nhóm mình đã làm xong sớm việc được giao.벌써 끝냈습니다.(peol-sseo kkeun-naet-seum-ni-ta)Chúng em đã làm xong sớm rồi ạ.
00ph
20 Thg07, 20
Mẫu câu trong tuần할래요 (Tôi sẽ làm)[hal-lae-yo]Phân tíchCâu dùng khi người nói muốn làm hay dự định làm một việc gì đó, ở dạng thân mật kính trọng. 하다 làm-ㄹ래 yếu tố thể hiện ý chí sẽ làm gì đó-아/어요 đuôi câu dạng thân mật kính trọng* 하다 (làm) + -ㄹ래 (yếu tố thể hiện ý chí sẽ làm gì đó) + -아/어요 (đuôi câu dạng thân mật kính trọng) = 할래요. (Tôi sẽ làm.)Cách diễn đạt* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi sẽ làm".Mức độ kính trọngMẫu câuThân mật trống không할래. (hal-lae)Thân mật kính trọng할래요. (hal-lae-yo)Kính trọng하겠습니다. (ha-get-seum-ni-ta)* Ứng dụng mẫu câu "Tôi sẽ làm".Tình huốngMẫu câuÝ NghĩaXin khuyên tai cũ của bạn.나 할래. (na hal-lae)Để tớ đeo.Xung phong làm lớp trưởng.저 할래요. (jo hal-lae-yo)Em muốn làm ạ.Xung phong nhận thực hiện dự án mới. 저 하겠습니다.(jo ha-get-seum-ni-ta)Em sẽ làm ạ.
00ph
13 Thg07, 20